Bình Thạnh, một quận nhộn nhịp ở Thành phố Hồ Chí Minh, chắc chắn thể hiện nhu cầu cao đối với việc lắp đặt cửa thép hoa vân gỗ. Tuy nhiên, việc điều hướng qua vô số tùy chọn để tìm một nhà cung cấp và cài đặt có uy tín. Và đáng tin cậy đặt ra một thách thức đáng kể. Vậy, ở đâu có thể khám phá nguồn cửa thép vân gỗ được yêu thích và đáng tin cậy nhất tại Bình Thạnh — Thành phố Hồ Chí Minh hiện nay? Trong bài viết này, KING DOOR nhằm mục đích hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn bộ cửa thép vân gỗ tại Bình Thạnh mong muốn nhất để bổ sung hoàn hảo cho ngôi nhà của bạn.
Cấu tạo cửa thép vân gỗ tại Bình Thạnh
Cửa thép vân gỗ là loại cửa được làm từ thép mạ điện, phủ lớp sơn vân gỗ bên ngoài. Có ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng chống cháy, cách âm, cách nhiệt. Cấu tạo của cửa thép vân gỗ bao gồm các phần chính sau:
A. Khung cửa thép vân gỗ tại Bình Thạnh
- Khung cửa được làm từ thép mạ điện, có độ dày từ 1,2 – 1,5 mm.
- Thông qua máy cán thép, bề mặt cửa được tạo ra nhiều đường gân. Giúp tăng độ chịu lực, vững chắc cho khung cửa.
- Chiều dày khuôn cửa từ 50 – 100 mm, có thể điều chỉnh phù hợp với chiều dày tường xây.
B. Cánh cửa
- Cánh cửa được cấu tạo từ 3 lớp, dày khoảng 50 mm.
- Hai lớp ngoài là hai tấm thép mạ điện có chiều dày khoảng 0,8 – 1,0 mm, được phủ bề mặt bằng sơn tĩnh điện.
- Lớp giữa là lớp xương chịu lực honeycomb paper hoặc tấm Magie Oxit chống cháy. Giúp cách âm, cách nhiệt và gia tăng độ cứng cho cánh cửa.
C. Bề mặt cửa thép vân gỗ tại Bình Thạnh
- Cửa thép vân gỗ được phủ một lớp sơn vân gỗ khá giống với vân gỗ tự nhiên.
- Bằng công nghệ sơn tĩnh điện và dây chuyền tự động hóa. Bề mặt cửa sau khi được xử lý hoàn toàn sẽ được tạo vân gỗ bằng kỹ thuật chuyển ấn nóng nhiệt ở nhiệt độ 300 độ C.
- Sau cùng là phủ một lớp sơn để tạo độ bóng cho cửa, tăng giá trị thẩm mỹ.
D. Pano cửa
- Pano cửa được tạo hình bằng máng ép thủy lực dưới với áp lực 3000 tấn. Tạo trang trí cho cửa và tạo vân cứng cho cửa.
E. Bản lề cửa
- Loại bản lề thường được sử dụng cho cửa là loại bản lề lá inox 4 vòng.
- Loại bản lề này luôn giữ được vẻ sáng bóng và không bị han gỉ.
F. Gioăng cao su
- Hệ thống gioăng cao su giúp quá trình hoạt động thêm phần êm ái.
- Được sản xuất theo công nghệ gioăng ô tô, gioăng giúp ngăn khói, ngăn mùi, và cách nhiệt cực tốt.
Một số lưu ý khi sử dụng cửa thép vân gỗ
- Khi lắp đặt cửa thép vân gỗ, cần chú ý đến độ chính xác của các chi tiết. Đảm bảo cửa đóng mở nhẹ nhàng, không bị kẹt.
- Khi vệ sinh cửa, nên sử dụng khăn mềm, khô để lau chùi, tránh sử dụng các chất tẩy rửa mạnh có thể làm hỏng lớp sơn.
- Định kỳ kiểm tra cửa, tra dầu mỡ cho bản lề để cửa luôn hoạt động trơn tru.
Mẫu cửa thép vân gỗ tại Bình Thạnh
Bảng giá cửa thép vân gỗ tại Bình Thạnh
Kính gửi quý khách hàng,
KINGDOOR xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá cửa thép vân gỗ tại Bình Thạnh mới nhất năm 2024. Bảng báo giá được cập nhật đầy đủ thông tin về giá cả, mẫu mã, kích thước, chất liệu,… Của các loại cửa thép vân gỗ đang được Hoabinhdoor cung cấp.
Mong rằng quý khách hàng sẽ có thêm thông tin tham khảo. Để lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu và ngân sách của mình.
Cửa Thép Vân Gỗ 1 Cánh Đơn | Mã sản phẩm | Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng | ĐVT | Giá bán (VND/m2) |
Pano 520×1720 | KG1 | 800≦R≦1150 | m2 | 2.660.000 |
2000≦C≦2550 | ||||
Pano 400×1720 | 680≦R≦800 | m2 | ||
2000≦C≦2550 | ||||
Pano 300×2000 | 600≦R≦800 | m2 | ||
2300≦C≦2550 | ||||
Pano 250×1720 | 500≦R≦700 | m2 | ||
2000≦C≦2550 |
Cửa Thép Vân Gỗ 2 Cánh Đều | Mã sản phẩm | Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng | ĐVT | Giá bán (VND/m2) |
Pano 520×1720 | KG1 | 1500≦R≦2100 | m2 | 2.828.000 |
2000≦C≦2550 | ||||
Pano 400×1720 | 1220≦R≦1500 | m2 | 2.901.000 | |
2000≦C≦2550 | ||||
Pano 300×2000 | 1100≦R≦1400 | m2 | 2.901.000 | |
2300≦C≦2550 | ||||
Pano 250×1720 | 1000≦R≦1200 | m2 | 2.975.000 | |
2000≦C≦2550 |
Cửa Thép Vân Gỗ 2 Cánh Lệch | Mã sản phẩm | Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng | ĐVT | Giá bán (VND/m2) |
2 cánh lệch – loại dập pano ( 250+520) x 1720 | KG-21 | 1500≦R≦1500 | m2 | 2.901.000 |
2000≦C≦2550 |
Cửa Thép Vân Gỗ 4 Cánh Đều | Mã sản phẩm | Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng | ĐVT | Giá bán (VND/m2) |
Pano 520×1720 | KG-42 | 3000≦R≦4000 | m2 | 2.975.000 |
2000≦C≦2550 | ||||
Pano 400×1720 | 2360≦R≦2840 | m2 | 3.069.000 | |
2000≦C≦2550 | ||||
Pano 300×2000 | 2200≦R≦2800 | m2 | 3.069.000 | |
2300≦C≦2550 | ||||
Pano 250×1720 | 1850≦R≦2600 | m2 | 3.111.000 | |
2000≦C≦2550 |
Cửa Sổ | Mã sản phẩm | Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng | ĐVT | Giá bán (VND/m2) |
Cửa sổ 1 cánh | KS1 | 500≦R≦710 | m2 | 4.487.000 |
1450≦C≦1950 | ||||
Cửa sổ 2 cánh | KS22 | 1000≦R≦1420 | m2 | 3.311.000 |
1450≦C≦1950 | ||||
Cửa sổ 3 cánh | KS32 | 1850≦R≦2800 | m2 | 3.353.000 |
1450≦C≦1950 | ||||
Cửa sổ 4 cánh | KS4 | 1850≦R≦2800 | m2 | 3.405.000 |
1450≦C≦1950 | ||||
Bộ song cửa sổ – 1 đố giữa | SCS1 | Theo kích thước của cửa | 990.000 | |
Bộ song cửa sổ – 2 đố giữa | SCS2 | Theo kích thước của cửa | 1.200.000 | |
Bộ song cửa sổ – không đố | SCS3 | Theo kích thước của cửa | 900.000 |
Tham khảo các dòng cửa nhà khác